Loại visa |
Giá (USD) |
Thời gian làm |
Thời hạn visa |
Ghi chú |
Visa Campuchia |
23 USD 26 USD 31 USD |
3 ngày 1 ngày lấy ngay |
1 tháng 1 lần |
1 ảnh +hộ chiếu |
Visa Lào |
28 USD 39 USD 41 USD |
1 ngày 1-2 ngày 1 ngày |
7 ngày 15 ngày 30 ngày |
1ảnh + hộ chiếu |
Visa Trung Quốc |
31 USD 40 USD 46 USD 65 USD
75 USD
80 USD |
4 ngày |
1 tháng 1lần 2 tháng 1 lần 3 tháng 2 lần 6 tháng nhiều lần (đã đi >3 lần) 6 tháng nhiều lần (đã đi 2 – 3 lần ) 6 tháng nhiều lần ( chưa đi TQ ) |
Quốc tịch thường : 1 ảnh + hộ chiếu Quốc tịch Việt Nam + 1 $ Quốc tịch Mỹ : 51$1 tháng ,77 $ 2 tháng 3 lần + 2 ảnh Làm 1 ngày : +30$ Làm 2 ngày : +20$ |
Visa Đài Loan |
35 USD |
7 – 14 ngày |
14 ngày |
|
Visa Nga |
100 USD |
4 – 20 ngày |
1, 3 , 6 tháng 1 năm |
1 ảnh +hộ chiếu |
Visa Myanma |
26 USD |
3 ngày |
30 ngày |
2 ảnh +hộ chiếu |
Visa Ấn Độ |
65 USD |
5 ngày |
1 tháng 1lần |
1 ảnh+hộ chiếu |
Visa Mông Mổ |
40 USD |
3 ngày |
1 tháng |
1 ảnh+hộ chiếu |
Visa Singapore |
18 USD |
3 – 4 ngày |
14 ngày |
1 ảnh+hộ chiếu |
Để biết thêm chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi qua số ĐT: ( 04) 8625411 – 097.788.2788 hay qua email : [email protected]
Website của công ty : www.dulichruavang.com.vn
0Dịch vụ cho thuê xe du lịch :
Quý khách có thể lựa chọn hình thức thuê xe theo nhu cầu :
- Thuê xe theo hành trình , chuyến đi
- Thuê xe tính theo chiều dài quãng đường ( km )
- Thuê xe cho đám cưới , ăn hỏi , công tác.
Sau đây là giá của một số hành trình gần Hà Nội :
- Tour nội thành Hà Nội : 600.000 VNĐ
- Chùa Hương 1 ngày : 700.000 VNĐ
- Hạ Long 1 ngày : 1.300.000 VNĐ
- Hạ Long 2 ngày : 1.500.000 VNĐ
- Hạ Long 3 ngày : 1.800.000 VNĐ
- Hoa Lư – Tam Cốc 1 ngày : 1.000.000 VNĐ
- Rừng Cúc Phương 1 ngày : 1.300.000 VNĐ
- Mai Châu – Hoà Bình 2 ngày : 1.600.000 VNĐ
- Làng nghề ( Bát Tràng – Bút Tháp – Đồng Kỵ ) 1 ngày : 750.000 VNĐ
- Ba Bể 2 ngày : 2.100.000 VNĐ
1 số xe tiêu biểu cho các chặng đường thường gặp xung quanh Hà Nội :
1. Xe 4 chỗ : Toyota Vios, Corolia J , Corolia Altic , Camry
Loại xe |
Nội thành (8h – 17 h) |
Ngoài giờ |
Sân bay |
Ngoại tỉnh (đồng /km) |
Corolia – Mazda Lacetic – Nubira |
550.000 |
70.000 |
350.000 |
5.500 |
Corolia Altic |
700.000 |
70.000 |
450.000 |
4.700 |
Mazda 6 |
800.000 |
90.000 |
500.000 |
4.000 |
Camry 2.4 |
1.400.000 |
100.000 |
900.000 |
8.000 |
2. Xe 7 chỗ : Zace , Jolie , Isuzu
Loại xe |
Lịch trình |
Giá (đồng) |
Zace – Jolie – Isuzu |
Nội thành (8 – 17 h ) |
800.000 |
Ngoài giờ |
90.000 |
|
Sân bay |
450.000 |
|
Ngoại tỉnh |
5.200 / km |
|
3.Xe 16 chỗ : Ford Transit , Toyota , Mescedes
Loại xe |
Lịch trình |
Giá (đồng ) |
Huyndai County Nissan |
Nội thành ( 8 -17 h) |
950.000 |
Ngoài giờ |
80.000 |
|
Sân bay |
700.000 |
|
Ngoại tỉnh |
7.500/km |
|
- Xe 24 – 26 chỗ :
Loại xe |
Lịch trình |
Giá (đồng ) |
Huyndai County Nissan |
Nội thành ( 8 – 17 h ) |
1.050.000 |
Ngoài giờ |
90.000 |
|
Sân bay |
800.000 |
|
Ngoại tỉnh |
7.500 / km |
|
V . CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty Du lịch Rùa Vàng
1. Hội đồng quản trị :
Có chức năng quyết định những vấn đề quan trọng nhất về đường lối, triết lí kinh doanh của công ty, bổ nhiệm giám đốc hoặc thuê giám đốc.
2. Giám đốc:
Là người trực tiếp điều hành công việc, chịu trách nhiệm trực tiếp với hội đồng quản trị về kết quả kinh doanh của công ty.